1
Unit 1 - Good morning. How are you?
Chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe.
2
Unit 2 - Where are you from?
Hỏi và trả lời về quê quán, nơi ở.
3
Unit 3 - When's your birthday?
Hỏi và trả lời về ngày, tháng.
4
Unit 4 - I can dance.
Hỏi và trả lời về khả năng của bản thân và người khác với động từ "Can".
5
Unit 5 - I like dancing.
Diễn đạt sở thích, thói quen của bản thân và người khác.
6
Unit 6 - Where is the sofa?
Hỏi và trả lời về vị trí.
7
Unit 7 - What do you do on Mondays?
Nói về các hoạt động ngoại khóa, sau giờ lên lớp. Ôn luyện cách sử dụng với động từ "Can".
8
Unit 8 - How often have you got English?
Hỏi và trả lời về thời khóa biểu, sử dụng các trạng từ chỉ tần suất.
9
Unit 9 - How many books are there?
Hỏi và trả lời về số lượng đồ vật.
10
Unit 10 - My mother looks athletic and she's kind.
Hỏi và trả lời về diện mạo của ai đó. Làm quen với câu so sánh.
11
Unit 11 - What time is it?
Hỏi, trả lời và nhắc nhở về thời gian.
12
Unit 12 - She's a doctor.
Ôn luyện cách hỏi và trả lời về công việc của ai đó.
13
Unit 13 - What's your favorite food?
Đưa ra lời mời, lời gợi ý; cách nói tán thành hay từ chối.
14
Unit 14 - What is it?
Hỏi và trả lời, giới thiệu về đồ vật.
15
Unit 15 - What do you have?
Ôn luyện cách diễn đạt sở hữu.
16
Unit 16 - I like monkeys because they are funny.
Hỏi và trình bày lí do.
17
Unit 17 - I'm riding a bicycle.
Ôn luyện cách sử dụng câu miên tả hành động đang tiếp diễn.
18
Unit 18 - How much is that T-shirt?
Ôn luyện cách hỏi và trả lời về giá cả và trang phục.
19
Unit 19 - He's going to buy some fruit.
Ôn luyện cách diễn đạt về kế hoạch, dự định trong tương lai gần với "Be going to".
20
Unit 20 - I went to Ha Long Bay.
Ôn luyện thì quá khư đơn giản. Nói về những địa danh, những chuyến du lịch.